Đây là ngành đào tạo cao học nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho nền kinh tế, chủ yếu là vị trí quản lý cấp trung cho đến các lãnh đạo cấp cao tại doanh nghiệp.
SỰ KHÁC BIỆT NỔI BẬT
Khung chương trình chuẩn cùng đội ngũ GIẢNG VIÊN LÀ CHUYÊN GIA hàng đầu giàu kinh nghiệm thực tiễn.
Tham gia hoàn toàn miễn phí các HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ về kinh tế – tài chính – kinh doanh
Hội thảo tham dự bởi CHUYÊN GIA KINH TẾ , CEO – Giám đốc điều hành của các công ty, tập đoàn chia sẻ kinh nghiệm thực tế.
Thời gian học hoàn toàn vào CUỐI TUẦN
Với học phí 22.500.000đ/1 năm KHÔNG PHÁT SINH THÊM.
Nằm trong mục tiêu đào tạo chiến lược của trường Đại học Lương Thế Vinh trước những đòi hỏi ngày càng cao về chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế, chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng quan trọng để trở thành các nhà quản lý, cấp lãnh đạo tại các đơn vị doanh nghiệp thuộc nhiều thành phần và lĩnh vực kinh doanh khác nhau.
Chương trình thạc sĩ Quản trị kinh doanh tạo giúp người học:
Chương trình Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh còn trang bị những kỹ năng chuyên sâu dành cho cấp quản lý:
Đối tượng dự thi là công dân nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng được điều kiện sau:
– Thí sinh phải tốt nghiệp Đại học theo tất cả các hình thức đào tạo (Chính quy, chuyên tu, từ xa, văn bằng 2, liên thông …)
– Thí sinh có bằng đại học do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải có văn bản công nhận là “bằng đại học” do Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng Giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp.
– Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên và ngành học đúng hoặc phù hợp với ngành đăng ký dự thi, được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học
– Những trường hợp còn lại phải có ít nhất 01 năm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học.
| Nhóm | Các ngành | Các môn chuyển đổi |
| Nhóm I | Tài chính – Ngân hàng
Ngân hàng Tài chính – tín dụng Bảo hiểm Quản lý nhà nước Kinh tế bất động sản và địa chính Khoa học quản lý Quản lý môi trường và du lịch sinh thái Quản lý nguồn lực Quản lý khoa học công nghệ Tài chính doanh nghiệp Tài chính công Tài chính quốc tế Tài chính nhà nước Thị trường chứng khoán Kinh tế Kinh tế kế hoạch Kinh tế lao động Kinh tế phát triển Kinh tế quốc tế Kinh tế đầu tư Kinh tế thẩm định giá Kinh tế công nghiệp Kinh tế nông lâm ngư Kinh tế các ngành sản xuất và dịch vụ Kinh tế xây dựng Kinh tế giao thông Kinh tế bưu chính viễn thông Kinh tế vận tải Kinh tế bảo hiểm Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kinh tế môi trường Phát triển nông thôn Luật kinh tế Kế toán – Kiểm toán Kế toán Kiểm toán |
Quản trị tác nghiệp
Quản trị tài chính Quản trị doanh nghiệp |
| Nhóm II | Kinh tế chính trị
Kinh tế gia đình Hệ thống thông tin kinh tế và quản lý Tin học quản lý Hành chính học Luật Luật quốc tế Quản lý đô thị Quản lý giáo dục Khuyến nông Công nghệ thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ chế biến bảo quản nông sản Nông nghiệp Lâm nghiệp Thủy sản Nuôi trồng thủy sản Chăn nuôi – thú y Dịch vụ xã hội Công tác xã hội Bất động sản |
Quản trị tác nghiệp
Quản trị tài chính Quản trị doanh nghiệp Marketing căn bản Nguyên lý kế toán |
| Nhóm III | Xã hội học
Chính trị học Quan hệ quốc tế Địa lý học Quan hệ công chúng Báo chí Công tác tổ chức Công nghệ sinh học Sinh học ứng dụng Khoa học môi trường Khoa học đất Thống kê Toán ứng dụng Hệ thống thông tin Công nghệ thông tin Công thôn Điện Công nghệ kỹ thuật điện Điện khí hóa mỏ Thủy nông Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch đô thị Xây dựng Xây dựng cầu đường Kiến trúc công trình Kiến trúc hạ tầng đô thị Công trình Xây dựng công trình Xây dựng dân dụng và công nghiệp Công nghiệp chế tạo máy Cơ khí chế tạo máy Điện – điện tử Điện tử – viễn thông Thiết kế máy Quản lý nhà nước về an ninh trật tự Quản lý văn hóa Kinh doanh xuất bản phẩm Ngoại ngữ Tiếng Anh |
Quản trị tác nghiệp
Quản trị tài chính Quản trị doanh nghiệp Marketing căn bản Nguyên lý kế toán Quản trị học Kinh tế học vi mô và vĩ mô Tài chính tiền tệ |
Thi tuyển với các môn thi sau đây:
– Toán kinh tế
– Kinh tế học.
– Ngoại ngữ (Tiếng Anh).
Lưu ý: Miễn thi môn Tiếng anh đối với các trường hợp đã có chứng chỉ B1, Toeic 450 điểm.Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh trúng tuyển phải đạt từ điểm 5 (thang điểm 10) trở lên ở cả 3 môn thi.
Hồ sơ bao gồm:
Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi cho Trường Đại học Lương Thế Vinh chậm nhất là 5 ngày trước ngày thi môn đầu tiên.
Nội dung chương trình:
| STT | Tên học phần | Số tín chỉ |
| I. | Học kỳ 1 | 12 |
| 1 | Triết học | 3 |
| 2 | Quản trị chiến lược | 2 |
| 3 | Kinh tế học quản lý | 3 |
| 4 | Quản trị Marketing | 2 |
| 5 | Phương pháp NCKH kinh tế | 2 |
| II. | Học kỳ 2 | 12 |
| 1 | Quản trị nguồn nhân lực | 2 |
| 2 | Quản trị tài chính | 2 |
| 3 | Kế toán quản trị | 2 |
| 4 | Phân tích định lượng trong kinh | 2 |
| 5 | Quản trị kinh doanh thương mại | 2 |
| 6 | Luật kinh doanh | 2 |
| III. | Học kỳ 3 | 11 |
| 1 | Quản trị chất lượng | 2 |
| 2 | Quản trị sản xuất | 3 |
| 3 | Quản trị dự án | 2 |
| 4 | Văn hoá kinh doanh | 2 |
| 5 | Quản trị rủi ro và thay đổi | 2 |
| IV. | Học kỳ 4 | |
| Luận văn tốt nghiệp | 10 |
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
ĐÀO TẠO THẠC SĨ (CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH)
(MÃ SỐ: 60. 34. 05)
| Số TT
|
Mã số học phần | Tên học phần | Khối lượng (tín chỉ) | |||
| Phần chữ | Phần số | Tổng số | LT | TH,TN,TL | ||
| KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 5 | 3 | 2 | |||
| 1 | QTTH | 501 | Triết học | 3 | 2 | 1 |
| 2 | QTPP | 502 | Phương pháp NCKH kinh tế | 2 | 1 | 1 |
| KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ | 19 | 11 | 10 | |||
| Các học phần bắt buộc | 13 | 7 | 6 | |||
| 3 | QTKT | 511 | Kinh tế học quản lý | 3 | 2 | 1 |
| 4 | QTCL | 512 | Quản trị chiến lược | 2 | 1 | 1 |
| 5 | QTNL | 513 | Quản trị nguồn nhân lực | 2 | 1 | 1 |
| 6 | QTTC | 514 | Quản trị tài chính | 2 | 1 | 1 |
| 7 | QTKT | 515 | Kế toán quản trị | 2 | 1 | 1 |
| 8 | QTMA | 516 | Quản trị Marketing | 2 | 1 | 1 |
| Các học phần tự chọn (3 học phần) | 6 | 3 | 3 | |||
| 9 | QTĐL | 520 | Phân tích định lượng trong kinh doanh | 2 | 1 | 1 |
| 10 | QTTK | 521 | Thống kê kinh doanh | 2 | 1 | 1 |
| 11 | QTQT | 523 | Kinh doanh quốc tế | 2 | 1 | 1 |
| 12 | QTLS | 524 | Quản trị Logistic | 2 | 1 | 1 |
| 13 | QTTM | 525 | Quản trị kinh doanh thương mại | 2 | 1 | 1 |
| 14 | QTLU | 526 | Luật kinh doanh | 2 | 1 | 1 |
| KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 11 | 6 | 5 | |||
| Các học phần bắt buộc | 5 | 3 | 2 | |||
| 15 | QTSX | 531 | Quản trị sản xuất | 3 | 2 | 1 |
| 16 | QTCL | 532 | Quản trị chất lượng | 2 | 1 | 1 |
| Các học phần tự chọn (3 học phần) | 6 | 3 | 3 | |||
| 17 | QTDA | 541 | Quản trị dự án | 2 | 1 | 1 |
| 18 | QTCF | 542 | Hành vi tổ chức | 2 | 1 | 1 |
| 19 | QTTT | 543 | Hệ thống thông tin quản trị | 2 | 1 | 1 |
| 20 | QTVH | 544 | Văn hoá doanh nghiệp và đạo đức kinh doanh | 2 | 1 | 1 |
| 21 | QTCH | 545 | Quản trị chuỗi giá trị | 2 | 1 | 1 |
| 22 | QTRR | 546 | Quản trị rủi ro và thay đổi | 2 | 1 | 1 |
| MBA 907 | LUẬN VĂN THẠC SĨ | 10 | 10 | |||
| Tổng | 45 | |||||
Tiếng Anh tương đương cấp độ 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam áp dụng trong đào tạo trình độ thạc sĩ (theo Thông tư số: 15 /2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Trường tổ chức ôn tập và thi đánh giá trình độ tiếng Anh tương đương cấp độ B1 khung Châu Âu cho học viên cao học.
| Thời gian đào tạo | 16 – 24 tháng | ||
| Học phí chính | 22.500.000đ/1 năm | ||
| Loại hình đào tạo | Chính quy |
Hoặc gọi theo số 091.892.4388 để được tư vấn nhận hồ sơ tại chỗ.